Nội Dung Bài Viết
- 1 Bảng báo giá chi phí dịch vụ thi công cải tạo sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước
- 1.1 Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục thi công trát tường
- 1.2 Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục ốp lát nhà vệ sinh
- 1.3 Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục chống thấm
- 1.4 Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục lắp đặt các thiết bị vệ sinh
- 1.5 Liên hệ công ty tư vấn báo giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước
- 1.6 Tham khảo thêm bảng giá liên quan sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước
Bảng báo giá chi phí dịch vụ thi công cải tạo sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước
Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục thi công trát tường |
|||
Stt |
Hạng mục thi công |
Đơn giá nhân công | Đơn giá vật tư |
Thi công xây tường | |||
1 | Thi công xây tường 110mm (tường thẳng – gạch ống) | Từ 90.000 – 110.000 đ/m² | Từ 145.000 – 165.000 đ/m² |
2 | Thi công xây tường 110mm (tường thẳng – gạch đặc) | Từ 90.000 – 110.000 đ/m² | Từ 150.000 – 170.000 đ/m² |
3 | Thi công xây tường 220mm (tường thẳng – gạch ống) | Từ 150.000 – 200.000 đ/m² | Từ 255.000 – 330.000 đ/m² |
4 | Thi công xây tường 220mm (tường thẳng – gạch đặc) | Từ 150.000 – 200.000 đ/m² | Từ 255.000 – 335.000 đ/m² |
Thi công trát tường | |||
5 | Thi công trát tường nội thất mới bằng vữa xi măng mác 75 | Từ 70.000 – 90.000 đ/m² | Từ 40.000 – 50.000 đ/m² |
6 | Thi công trát tường nội thất cũ bằng vữa xi măng mác 75 | Từ 80.000 – 100.000 đ/m² | Từ 50.000 – 60.000 đ/m² |
7 | Thi công dùng vữa xi măng mác 75 trát trần bê tông | Từ 90.000 – 110.000 đ/m² | Từ 40.000 – 50.000 đ/m² |
8 | Thi công dùng vữa xi măng mác 75 trát trần bê tông cũ | Từ 100.000 – 120.000 đ/m² | Từ 50.000 – 60.000 đ/m² |
9 | Thi công trát tường ngoại thất mới bằng vữa xi măng mác 75 | Từ 120.000 – 150.000 đ/m² | Từ 40.000 – 50.000 đ/m² |
10 | Thi công trát tường ngoại thất cũ bằng vữa xi măng mác 75 | Từ 130.000 – 160.000 đ/m² | Từ 50.000 – 60.000 đ/m² |
Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục ốp lát nhà vệ sinh |
|||
Stt |
Hạng mục thi công |
Đơn giá nhân công | Đơn giá vật tư |
1 | Thi công ốp lát gạch nền nhà vệ sinh, ban công | Từ 85.000 – 105.000 đ/m² | Từ 85.000 – 185.000 đ/m² |
2 | Thi công ốp lát gạch nền nhà ≤ 600x600mm | Từ 110.000 – 130.000 đ/m² | Từ 90.000 – 210.000 đ/m² |
3 | Thi công ốp lát gạch tường nhà vệ sinh 300x600mm | Từ 120.000 – 140.000 đ/m² | Từ 100.000 – 230.000 đ/m² |
Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục chống thấm |
|||
Stt |
Loại vật liệu |
Đơn giá | Xuất xứ |
1 | Thi công chống thấm sử dụng Sika Latex – TH | Từ 105.000 – 155.000 đ/m² | Việt Nam |
2 | Thi công chống thấm sử dụng Sika Top Seal – 107 | Từ 135.000 – 185.000 đ/m² | Việt Nam |
3 | Thi công chống thấm sử dụng Sika Maxbond | Từ 135.000 – 185.000 đ/m² | Singapore |
4 | Thi công chống thấm sử dụng màng chống thấm nhũ tương đàn hồi | Từ 110.000 – 160.000 đ/m² | Membrane |
5 | Thi công chống thấm sử dụng màng chống thấm nhũ tương chống thấm | Từ 115.000 – 160.000 đ/m² | Flintkote |
6 | Thi công chống thấm sử dụng màng khò nóng gốc bitum 3mm | Từ 130.000 – 180.000 đ/m² | Italia |
7 | Thi công chống thấm sử dụng màng khò nóng gốc bitum 4mm | Từ 140.000 – 190.000 đ/m² | Italia |
8 | Thi công chống thấm sử dụng màng lỏng gốc Polyurethane | Từ 235.000 – 285.000 đ/m² | Mais Polymer |
Bảng giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước – Hạng mục lắp đặt các thiết bị vệ sinh |
|||
Stt |
Hạng mục thi công |
Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Thi công lắp đường ống nước cho các thiết bị gia dụng | Thiết bị | Từ 200.000 – 600.000 đ |
2 | Thi công lắp đặt đường ống nước và thiết bị rửa cho nhà bếp | Bộ | Từ 150.000 – 250.000 đ |
3 | Thi công lắp đặt hệ thống nước nhà vệ sinh | WC | Từ 500.000 – 1.100.000 đ |
4 | Thi công lắp đặt ống nước nóng | Phòng | Từ 200.000 – 500.000 đ |
5 | Thi công lắp đặt máy nước nóng NLMT < 200 lít | Bộ | Từ 200.000 – 500.000 đ |
6 | Thi công lắp đặt máy nước nóng NLMT > 200 lít | Bộ | Từ 200.000 – 800.000 đ |
7 | Thi công lắp phao cơ | Cái | Từ 150.000 – 280.000 đ |
8 | Thi công lắp phao điện tự động | Cái | Từ 150.000 – 200.000 đ |
9 | Thi công lắp đồng hồ nước | Cái | Từ 200.000 – 250.000 đ |
10 | Thi công lắp máy giặt | Cái | Từ 200.000 – 250.000 đ |
11 | Thi công lắp máy bơm nước | Cái | Từ 300.000 – 400.000 đ |
12 | Thi công lắp máy bơm tăng áp cho nguồn nước yếu | Cái | Từ 350.000 – 400.000 đ |
13 | Thi công thay phao cơ | Cái | Từ 100.000 – 200.000 đ |
14 | Thi công thay phao điện | Cái | Từ 100.000 – 200.000 đ |
15 | Thi công thay vòi nước | Cái | Từ 100.000 – 200.000 đ |
16 | Thi công thay máy bơm nước | Cái | Từ 150.000 – 250.000 đ |
17 | Thi công thay bộ xả cho bồn cầu | Bộ | Từ 150.000 – 250.000 đ |
18 | Thi công thay bộ xả lavabo | Bộ | Từ 150.000 – 280.000 đ |
19 | Thi công thông nghẹt lavabo | Xử lý | Từ 350.000 – 750.000 đ |
20 | Thi công thông nghẹt chậu rửa | Xử lý | Từ 450.000 – 850.000 đ |
21 | Thi công thông nghẹt cống | Xử lý | Từ 550.000 – 950.000 đ |
Lưu ý: Bảng báo giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ ☎️ 0906.700.438 để được hỗ trợ tư vấn báo giá miễn phí 100%.
Liên hệ công ty tư vấn báo giá sửa chữa nhà vệ sinh tại Bình Phước
- ✅ Hotline: 0906.700.438
- ✅ Địa chỉ: Chi nhánh tại Bình Phước
- ✅ Website: Chongthamgiare.com
- ✅ Mail: Homauhuyhoang@gmail.com